Công ty Tín Đức giới thiệu với Khách hàng Máy định vị Trimble Nomad 900G với những tính năng vượt trội:
- Thiết bị GPS tích hợp tất cả trong một với hiệu năng hoạt động cao
- Chuẩn bộ nhớ 6GB
- Thiết kế bền, chắc chắn
- Tùy chọn tích hợp modem điện thoại di động
- Tùy chọn thích hợp máy chụp ảnh kỹ thuật số, và máy quét đọc mã vạch
- Tùy chọn nhiều phần mền GIS ứng dụng khác nhau
Dòng máy Trimble® Nomad® G đươc tích hợp máy GPS mang đến cho người sử dụng một thiết bị tất cả trong một vô cùng thuận tiện, Trimble Nomad G được thiết kế với khả năng làm việc trong những điều kiện môi trường không thuận lợi cho GPS. Dòng máy G cũng được thiết kế tương thích với tất cả các phần mềm Trimble MGIS, đồng thời rất mềm dẻo trong việc xác lập cấu hình hoạt động, phù hợp nhất với từng nhiệm vụ cụ thể.
Là một phần trong số các giải pháp GPS của Trimble, dòng máy Trimble Nomad G tương thích hoàn toàn với các giải pháp phần mềm GIS chuyên nghiệp phục vụ thu thập và duy trì số liệu. Người sử dụng có thể tích hợp Trimble Nomad G vào quy trình công nghệ và cơ sở hạ tầng DGPS hiện có của mình. Bởi đây cũng là giải pháp của Trimble, bạn sẽ chỉ có một điểm duy nhất liên hệ về dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật, bạn hoàn toàn yên tâm rằng mình đang trang bị cho người lao động một giải pháp tốt, an toàn và tin cậy nhất.
Đặc tính Kỹ thuật :
Kích thước
|
17.6 x 10.0 x 5.0 cm
|
Trọng lượng
|
558 g (gồm pin trong)
|
Bộ vi xử lý
|
806 MHz XScale
|
Bộ nhớ
|
6GB bộ nhớ Flash trong
|
Nguồn điện
|
Pin nạp có thể thay thế trên thực địa 5200 mAh Li-ion
|
Chỉ tiêu môi trường:
Nhiệt độ hoạt động
|
-300C đến + 600C
|
Nhiệt độ lưu kho
|
-400C đến +700C
|
Độ ẩm
|
MIL-STD-810F, Method 507.4
|
Chỉ tiêu rơi đổ
|
1.22 mét (4 ft), MIL-STD-810F, Method 516.5, Procedure IV
|
Chống cát và bụi
|
IP67, MIL-STD-810F, Method 510.3, Procedure I&II
|
Chống thấm nước
|
IP67, MIL-STD-810F, Method 512.4, Procedure I
|
Chỉ tiêu rung đập
|
Chống rung đập, MIL-STD-810F, Method 514.5, Procedure I&II
|
Chỉ tiêu rung đập
|
15000 ft ở +230C, MIL-STD-810F, Method 500.4, Procedure I,II&III.
|
Input/Output (I/O)
Truyền thông
|
Bluetooth 2.0 + EDR, 802.11 b/g wireless LAN
|
Màn hình hiển thị
|
Màn hình cảm ứng, các phím điều khiển đèn nền; Hệ thống âm thanh sự kiện, cảnh báo và nhắc nhở; Bàn phím nhập liệu mềm, ảo (SIP) và phần mềm nhận dạng chữ viết tay.
|
Giao tiếp
|
Màn hình cảm ứng, các phím điều khiển đèn nền; Hệ thống âm thanh sự kiện, cảnh báo và nhắc nhở; Bàn phím nhập liệu mềm, ảo (SIP) và phần mềm nhận dạng chữ viết tay.
|
Âm thanh
|
Loa âm thanh đơn sắc, micro không định hướng, các chức năng ghi âm và phát lại
|
GPS
Số kênh
|
12 kênh (chỉ L1 code)
|
Tốc độ cập nhật vị trí
|
1 Hz
|
Thời gian khởi đo
|
50 giây (chuẩn)
|
Các giao thức
|
SiRF, NMEA-0183, NMEA xuất ở tốc độ 9600b
|
Độ chính xácsau hiệu chỉnh phân sai (HRMS)
Xử lý sau mã Code
|
1-3 mét
|
Thời gian thực (SBAS)
|
2-5 mét
|